Bản dịch của từ Terrane trong tiếng Việt
Terrane
Noun [U/C]
Terrane (Noun)
təɹˈein
təɹˈein
01
Một khu vực hoặc vùng giới hạn bởi đứt gãy có địa tầng, cấu trúc và lịch sử địa chất đặc biệt.
A fault-bounded area or region with a distinctive stratigraphy, structure, and geological history.
Ví dụ
The terrane's unique geological history fascinated the geologists.
Lịch sử địa chất độc đáo của terrane đã làm say mê các nhà địa chất.
The fault-bounded terrane in Asia is a subject of study.
Terrane bị giới hạn bởi lỗi ở châu Á là một đề tài nghiên cứu.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Terrane
Không có idiom phù hợp