Bản dịch của từ Stratigraphy trong tiếng Việt
Stratigraphy
Stratigraphy (Noun)
Nhánh địa chất liên quan đến trật tự và vị trí tương đối của các địa tầng và mối quan hệ của chúng với khoảng thời gian địa chất.
The branch of geology concerned with the order and relative position of strata and their relationship to the geological timescale.
The stratigraphy of the region revealed ancient fossils and sediment layers.
Lớp địa tầng của vùng đất đã tiết lộ hóa thạch cổ và các lớp cặn.
Scientists used stratigraphy to determine the age of archaeological sites.
Các nhà khoa học sử dụng địa tầng để xác định tuổi của các di chỉ khảo cổ.
The study of stratigraphy helps understand the Earth's geological history.
Nghiên cứu về địa tầng giúp hiểu về lịch sử địa chất của Trái Đất.