Bản dịch của từ Stratigraphy trong tiếng Việt

Stratigraphy

Noun [U/C]

Stratigraphy (Noun)

stɹətˈɪgɹəfi
stɹətˈɪgɹəfi
01

Nhánh địa chất liên quan đến trật tự và vị trí tương đối của các địa tầng và mối quan hệ của chúng với khoảng thời gian địa chất.

The branch of geology concerned with the order and relative position of strata and their relationship to the geological timescale

Ví dụ

The stratigraphy of the region revealed ancient fossils and sediment layers.

Lớp địa tầng của vùng đất đã tiết lộ hóa thạch cổ và các lớp cặn.

Scientists used stratigraphy to determine the age of archaeological sites.

Các nhà khoa học sử dụng địa tầng để xác định tuổi của các di chỉ khảo cổ.

The study of stratigraphy helps understand the Earth's geological history.

Nghiên cứu về địa tầng giúp hiểu về lịch sử địa chất của Trái Đất.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stratigraphy

Không có idiom phù hợp