Bản dịch của từ Terrorism trong tiếng Việt

Terrorism

Noun [U/C]

Terrorism (Noun)

tˈɛɹɚˌɪzəm
tˈɛɹəɹˌɪzəm
01

Việc sử dụng trái pháp luật bạo lực và đe dọa, đặc biệt là chống lại dân thường, nhằm theo đuổi các mục tiêu chính trị.

The unlawful use of violence and intimidation especially against civilians in the pursuit of political aims.

Ví dụ

Terrorism poses a threat to global security and stability.

Khủng bố đe dọa an ninh và ổn định toàn cầu.

The government implemented measures to combat terrorism effectively.

Chính phủ thực hiện biện pháp chống khủng bố hiệu quả.

The recent terrorist attack shocked the entire nation.

Vụ tấn công khủng bố gần đây làm cho cả quốc gia bàng hoàng.

Dạng danh từ của Terrorism (Noun)

SingularPlural

Terrorism

-

Kết hợp từ của Terrorism (Noun)

CollocationVí dụ

State-sponsored terrorism

Khủng bố do nhà nước tài trợ

State-sponsored terrorism is a threat to social stability and peace.

Khủng bố do nhà nước tài trợ là mối đe dọa đến ổn định xã hội và hòa bình.

State terrorism

Chủ nghĩa khủng bố của nhà nước

State terrorism violates human rights.

Chính phủ khủng bố vi phạm quyền con người.

Nuclear terrorism

Kẻ khủng bố hạt nhân

Nuclear terrorism is a major threat to global security.

Khủng bố hạt nhân là mối đe dọa lớn đối với an ninh toàn cầu.

Transnational terrorism

Khủng bố chuyên biên

Transnational terrorism threatens global security.

Khủng bố xuyên quốc gia đe dọa an ninh toàn cầu.

Fundamentalist terrorism

Khủng bố cơ động

Fundamentalist terrorism poses a threat to social harmony and stability.

Khủng bố cực đoan đe dọa sự hài hòa và ổn định xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Terrorism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] For instance, studies related to nuclear power or weapons must be carried out or supervised by governmental organizations to protect a country from or other warfare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about and war has become so common in the media that some people may hesitate to travel abroad for fear of a terrorist attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] To begin with, in many underdeveloped countries, their leaders are unable to bear the burden of eradicating domestic poverty or crises due to, for example, which calls for the involvement from other affluent nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Terrorism

Không có idiom phù hợp