Bản dịch của từ Tetrahedral trong tiếng Việt

Tetrahedral

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tetrahedral (Adjective)

01

Của, liên quan đến, hoặc có hình dạng như một khối tứ diện.

Of relating to or shaped like a tetrahedron.

Ví dụ

The tetrahedral design in the community center encourages social interaction among residents.

Thiết kế hình tứ diện trong trung tâm cộng đồng khuyến khích sự tương tác xã hội.

The new park does not have a tetrahedral layout for gatherings.

Công viên mới không có bố trí hình tứ diện cho các buổi gặp gỡ.

Is the tetrahedral shape effective for promoting social activities in schools?

Hình dạng tứ diện có hiệu quả trong việc thúc đẩy các hoạt động xã hội ở trường không?

Tetrahedral (Noun)

01

Một hình rắn có bốn mặt phẳng.

A solid figure having four plane faces.

Ví dụ

The artist created a tetrahedral sculpture for the community art fair.

Nghệ sĩ đã tạo ra một tác phẩm điêu khắc tứ diện cho hội chợ nghệ thuật cộng đồng.

The students did not understand the tetrahedral shape in their project.

Các sinh viên không hiểu hình dạng tứ diện trong dự án của họ.

Is the tetrahedral design popular in modern social architecture?

Thiết kế tứ diện có phổ biến trong kiến trúc xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tetrahedral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tetrahedral

Không có idiom phù hợp