Bản dịch của từ The done thing trong tiếng Việt

The done thing

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The done thing (Idiom)

01

Hành động được xã hội chấp nhận hoặc đúng đắn cần thực hiện trong một tình huống nhất định.

The socially acceptable or proper action to take in a given situation.

Ví dụ

It is the done thing to shake hands when you meet someone.

Việc làm đúng đắn là bắt tay khi gặp ai đó.

Not sending a thank-you note after receiving a gift is not the done thing.

Không gửi thư cảm ơn sau khi nhận quà không phải là việc làm đúng đắn.

Is it the done thing to arrive late to a social event?

Việc đến muộn đến một sự kiện xã hội có phải là việc làm đúng đắn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng The done thing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Firstly, travelling on public transport can allow people time to get that they have been too busy to complete [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Of course there are some ad hoc problems sometimes, but I quickly get back to my normal schedule once I get [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with The done thing

Không có idiom phù hợp