Bản dịch của từ The heavens trong tiếng Việt

The heavens

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The heavens (Noun)

ðə hˈɛvənz
ðə hˈɛvənz
01

Bầu trời, đặc biệt là khi nhìn từ trái đất.

The sky especially as seen from the earth.

Ví dụ

The heavens above us are filled with countless stars at night.

Bầu trời trên chúng ta đầy những ngôi sao vào ban đêm.

The heavens do not always show their beauty during the day.

Bầu trời không phải lúc nào cũng thể hiện vẻ đẹp ban ngày.

Are the heavens clearer in rural areas compared to cities?

Bầu trời có rõ hơn ở vùng nông thôn so với thành phố không?

The heavens (Phrase)

ðə hˈɛvənz
ðə hˈɛvənz
01

(thân mật) dùng để nhấn mạnh hoặc thể hiện sự ngạc nhiên hoặc tức giận.

Informal used for emphasis or to express surprise or anger.

Ví dụ

The heavens, what a surprise to see John here today!

Trời ơi, thật bất ngờ khi thấy John ở đây hôm nay!

The heavens, I can't believe they canceled the concert again!

Trời ơi, tôi không thể tin họ lại hủy buổi hòa nhạc lần nữa!

What do you think, the heavens, is this really happening?

Bạn nghĩ sao, trời ơi, điều này thật sự đang xảy ra sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the heavens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The heavens

Không có idiom phù hợp