Bản dịch của từ The masses trong tiếng Việt

The masses

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The masses (Noun)

ðə mˈæsəz
ðə mˈæsəz
01

Những người bình thường, đặc biệt khi được coi là một nhóm.

Ordinary people especially when considered as a group.

Ví dụ

The masses often struggle to afford basic necessities like food and shelter.

Đại chúng thường gặp khó khăn trong việc mua sắm nhu yếu phẩm cơ bản.

The masses do not always have a voice in political decisions.

Đại chúng không phải lúc nào cũng có tiếng nói trong các quyết định chính trị.

Do the masses understand the importance of voting in elections?

Đại chúng có hiểu tầm quan trọng của việc bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử không?

The masses (Noun Countable)

ðə mˈæsəz
ðə mˈæsəz
01

Một số lượng lớn người tập trung lại với nhau.

A large number of people gathered together.

Ví dụ

The masses gathered in Washington for the climate march last year.

Đám đông đã tụ tập ở Washington cho cuộc biểu tình khí hậu năm ngoái.

The masses did not attend the small community meeting last week.

Đám đông không tham gia cuộc họp cộng đồng nhỏ tuần trước.

Did the masses support the new social program proposed by Mayor Smith?

Đám đông có ủng hộ chương trình xã hội mới do Thị trưởng Smith đề xuất không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the masses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while retaining fish [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In order to control the automobile production and usage, tax increases and transit improvement should be put into practice [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while retaining fish (WDC n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] First, the increase in the production of consumer products harms the environment in two ways: the chemical by-products from the manufacturing process and the production of disposable goods [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with The masses

Không có idiom phù hợp