Bản dịch của từ The time trong tiếng Việt

The time

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The time (Noun)

ði taɪm
ði taɪm
01

Sự tiến triển liên tục không xác định của sự tồn tại và các sự kiện trong quá khứ, hiện tại và tương lai được coi là một tổng thể.

The indefinite continued progress of existence and events in the past present and future regarded as a whole.

Ví dụ

The time for social change is now, says activist Greta Thunberg.

Thời gian cho sự thay đổi xã hội là bây giờ, Greta Thunberg nói.

The time for discussion about equality is not yet over.

Thời gian cho cuộc thảo luận về bình đẳng vẫn chưa kết thúc.

Is the time right for new social policies in our community?

Liệu thời gian có đúng cho các chính sách xã hội mới trong cộng đồng chúng ta không?

The time (Phrase)

ði taɪm
ði taɪm
01

Trong thời gian đó.

During the time that.

Ví dụ

The time we spent volunteering was very rewarding for everyone involved.

Thời gian chúng tôi dành để tình nguyện thật sự bổ ích cho mọi người.

The time spent on social media can distract from real-life interactions.

Thời gian dành cho mạng xã hội có thể làm phân tâm khỏi các tương tác thực.

How can we improve the time we allocate for community service?

Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện thời gian dành cho dịch vụ cộng đồng?

02

Càng sớm càng.

As soon as.

Ví dụ

I will call you the time I arrive at the party.

Tôi sẽ gọi bạn ngay khi tôi đến bữa tiệc.

She does not respond the time I send her a message.

Cô ấy không phản hồi ngay khi tôi gửi tin nhắn cho cô ấy.

Will you join us the time we start the discussion?

Bạn có tham gia cùng chúng tôi ngay khi chúng tôi bắt đầu thảo luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their free [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the closing of the museum, as no visitors were recorded after that [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their at the workplace, meaning that less is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more commuting leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with The time

Không có idiom phù hợp