Bản dịch của từ The worst trong tiếng Việt

The worst

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The worst (Adjective)

ði wɚɹst
ði wɚɹst
01

Siêu xấu; khó chịu nhất, không tử tế, hoặc không hấp dẫn.

Superlative of bad most unpleasant unkind or unattractive.

Ví dụ

She received the worst news before the IELTS exam.

Cô ấy nhận được tin tức tồi tệ nhất trước kỳ thi IELTS.

He didn't expect the worst feedback on his speaking performance.

Anh ta không mong đợi phản hồi tồi tệ nhất về kỹ năng nói của mình.

Was it the worst experience you have ever encountered in IELTS?

Đó có phải là trải nghiệm tồi tệ nhất mà bạn từng gặp trong IELTS không?

This is the worst social event I have ever attended.

Đây là sự kiện xã hội tồi tệ nhất tôi từng tham dự.

The worst part of the gathering was the lack of food.

Phần tồi tệ nhất của buổi gặp gỡ là thiếu thức ăn.

The worst (Noun)

ði wɚɹst
ði wɚɹst
01

Một cái gì đó cực kỳ xấu hoặc khó chịu.

Something extremely bad or unpleasant.

Ví dụ

The worst part of the situation was the lack of communication.

Phần tồi tệ nhất của tình huống là sự thiếu giao tiếp.

There wasn't anything worse than the feeling of isolation in society.

Không có gì tồi tệ hơn cảm giác cô lập trong xã hội.

Was the worst moment when she realized her ideas were ignored?

Phải chăng khoảnh khắc tồi tệ nhất là khi cô nhận ra ý kiến của mình bị bỏ qua?

Many believe poverty is the worst social issue today.

Nhiều người tin rằng nghèo đói là vấn đề xã hội tồi tệ nhất ngày nay.

The worst of social inequality affects millions in America.

Tình trạng bất bình đẳng xã hội tồi tệ nhất ảnh hưởng đến hàng triệu người ở Mỹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng The worst cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Air qualities there are the in the world, with thick layers of smog covering the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Air quality, meanwhile, received the outlook, as nearly four-fifths of the young believed that it would deteriorate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with The worst

Không có idiom phù hợp