Bản dịch của từ Theocratic trong tiếng Việt

Theocratic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Theocratic (Adjective)

ɵiəkɹˈætɪk
ɵiəkɹˈætɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một hệ thống chính quyền trong đó các linh mục cai trị nhân danh chúa hoặc một vị thần.

Relating to or denoting a system of government in which priests rule in the name of god or a god.

Ví dụ

Iran has a theocratic government led by religious leaders.

Iran có một chính phủ thần quyền do các lãnh đạo tôn giáo lãnh đạo.

Many countries do not have a theocratic system of governance.

Nhiều quốc gia không có hệ thống chính quyền thần quyền.

Is a theocratic government effective in promoting social justice?

Chính phủ thần quyền có hiệu quả trong việc thúc đẩy công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/theocratic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Theocratic

Không có idiom phù hợp