Bản dịch của từ Tightrope trong tiếng Việt

Tightrope

Noun [U/C] Verb

Tightrope (Noun)

tˈaɪtɹoʊp
tˈaɪtɹoʊp
01

Một sợi dây hoặc sợi dây được căng chặt trên mặt đất, trên đó người nhào lộn thực hiện các động tác giữ thăng bằng.

A rope or wire stretched tightly high above the ground on which acrobats perform feats of balancing.

Ví dụ

Walking on a tightrope requires great balance and focus.

Đi trên sợi dây căng đòi hỏi sự cân bằng và tập trung lớn.

I never want to try walking on a tightrope, it's scary.

Tôi không bao giờ muốn thử đi trên sợi dây căng, nó đáng sợ.

Do you think walking on a tightrope is a common skill?

Bạn nghĩ đi trên sợi dây căng là một kỹ năng phổ biến không?

Tightrope (Verb)

tˈaɪtɹoʊp
tˈaɪtɹoʊp
01

Đi bộ hoặc biểu diễn trên dây.

Walk or perform on a tightrope.

Ví dụ

She tightropes across the park to entertain the crowd.

Cô ấy đi trên sợi dây chằng để giải trí cho đám đông.

He never tightropes because he is afraid of heights.

Anh ấy không bao giờ đi trên sợi dây chằng vì sợ độ cao.

Do you think tightroping requires a lot of practice and balance?

Bạn có nghĩ rằng việc đi trên sợi dây chằng đòi hỏi nhiều sự luyện tập và cân đối không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tightrope cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tightrope

wˈɔk ə tˈaɪtɹˌoʊp

Đi trên dây/ Đi trên băng mỏng

To be in a situation where one must be very cautious.

She had to walk a tightrope when discussing politics at the party.

Cô ấy phải đi trên dây đàn khi thảo luận về chính trị tại bữa tiệc.