Bản dịch của từ Time tested trong tiếng Việt

Time tested

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time tested (Idiom)

01

Được chứng minh bằng kinh nghiệm là có hiệu quả hoặc đáng tin cậy.

Proven by experience to be effective or reliable.

Ví dụ

Her time-tested advice helped me improve my writing skills.

Lời khuyên được thử nghiệm của cô ấy giúp tôi cải thiện kỹ năng viết của mình.

Ignoring time-tested strategies can hinder your IELTS preparation progress.

Bỏ qua các chiến lược đã được thử nghiệm có thể ngăn trở tiến triển trong việc chuẩn bị cho bài thi IELTS của bạn.

Have you found any time-tested methods for managing your time effectively?

Bạn đã tìm thấy bất kỳ phương pháp nào được thử nghiệm để quản lý thời gian hiệu quả chưa?

02

Được thiết lập tốt hoặc được chấp nhận rộng rãi trong một thời gian dài.

Wellestablished or widely accepted over a long period.

Ví dụ

Time-tested methods are essential for IELTS success.

Phương pháp đã được thử nghiệm qua thời gian là cần thiết để đạt được thành công trong IELTS.

Avoid using unproven techniques in your IELTS preparation.

Tránh sử dụng các kỹ thuật chưa được chứng minh trong việc chuẩn bị cho IELTS của bạn.

Have you heard of any time-tested strategies for IELTS writing?

Bạn đã nghe về bất kỳ chiến lược nào đã được thử nghiệm qua thời gian cho viết IELTS chưa?

03

Đã vượt qua thử thách của thời gian.

Having stood the test of time.

Ví dụ

Her time-tested advice helped me succeed in the IELTS exam.

Lời khuyên đã được thử nghiệm thời gian của cô ấy đã giúp tôi thành công trong kỳ thi IELTS.

Ignoring time-tested traditions can lead to misunderstandings in cross-cultural communication.

Bỏ qua những truyền thống đã được thử nghiệm thời gian có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp đa văn hóa.

Have you found any time-tested strategies for improving vocabulary in IELTS?

Bạn đã tìm thấy bất kỳ chiến lược nào đã được thử nghiệm thời gian để cải thiện từ vựng trong IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time tested/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Reading free articles on a screen is often a of concentration due to the disturbance from constant pop-up advertisements or message notifications [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Time tested

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.