Bản dịch của từ Tomb trong tiếng Việt
Tomb
Tomb (Noun)
The ancient tomb was discovered during an archaeological excavation.
Mộ cổ đã được phát hiện trong quá trình khai quật khảo cổ.
Visitors paid their respects at the famous poet's tomb.
Khách tham quan đã bày tỏ lòng kính phục tại mộ của nhà thơ nổi tiếng.
The royal tomb contained precious artifacts from centuries ago.
Mộ hoàng gia chứa đựng những hiện vật quý giá từ hàng trăm năm trước.
Dạng danh từ của Tomb (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Tomb | Tombs |
Họ từ
"Tomb" là từ tiếng Anh chỉ một cấu trúc hoặc không gian được xây dựng để chứa xác chết, thường gắn liền với các phong tục tang lễ và văn hóa của một dân tộc. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "tomb" có thể chỉ các ngôi mộ hoàng gia hoặc các cấu trúc cổ đại, như Kim Tự Tháp.
Từ "tomb" có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "tumba", xuất phát từ tiếng Hy Lạp "tombos", có nghĩa là "mồ mả" hoặc "ngôi mộ". Từ này được sử dụng để chỉ một nơi chôn cất, đặc biệt là cho những người có địa vị cao hoặc quan trọng. Qua thời gian, nghĩa của từ đã mở rộng để bao gồm cả những kiến trúc lớn và có tính biểu tượng, phản ánh quan niệm văn hóa về cái chết và sự tưởng niệm trong xã hội.
Từ "tomb" xuất hiện chủ yếu trong các phần thi của IELTS, đặc biệt trong phần đọc (Reading) và viết (Writing). Trong phần đọc, nó thường liên quan đến các bài viết về lịch sử hoặc khảo cổ học, trong khi trong phần viết, thí sinh có thể sử dụng từ này để mô tả các chủ đề liên quan đến văn hóa và di sản. Ngoài ra, "tomb" cũng thường được đề cập trong các ngữ cảnh văn học, phim ảnh, hay các cuộc thảo luận về cái chết và những nghi lễ liên quan.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp