Bản dịch của từ Toothed trong tiếng Việt

Toothed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toothed (Adjective)

tˈuðd
tˈuɵt
01

Có hình dáng giống như răng.

Having projections resembling teeth.

Ví dụ

Her toothed smile brightened the room.

Nụ cười có răng của cô ấy làm sáng phòng.

The toothed fence kept intruders out.

Bức tường răng giữ cho kẻ xâm nhập không vào được.

Is the toothed comb suitable for your hair type?

Cái lược có răng này phù hợp với kiểu tóc của bạn không?

02

Có răng.

Having teeth.

Ví dụ

She has a toothed smile that lights up the room.

Cô ấy có một nụ cười răng sáng sủa chiếu sáng phòng.

His toothed grin made everyone feel at ease.

Nụ cười răng của anh ấy làm cho mọi người cảm thấy thoải mái.

Is a toothed appearance important for first impressions?

Một diện mạo có răng quan trọng cho ấn tượng đầu tiên không?

03

Có một số loại răng nhất định.

Having certain type of teeth.

Ví dụ

The toothed smile of the bride was captured in the wedding photos.

Nụ cười có răng của cô dâu được ghi lại trong ảnh cưới.

The toothed comb was left on the table after the hair styling session.

Cái lược có răng đã bị bỏ quên trên bàn sau buổi làm tóc.

Was the toothed necklace a family heirloom or a recent purchase?

Chiếc dây chuyền có răng là di sản gia đình hay mới mua?

Toothed (Verb)

tˈuðd
tˈuɵt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của răng.

Simple past and past participle of tooth.

Ví dụ

She toothed her essay with relevant examples for the IELTS test.

Cô ấy đã đặt các ví dụ liên quan vào bài luận của mình cho bài kiểm tra IELTS.

He didn't tooth his speech with any statistics during the presentation.

Anh ấy không đưa thêm bất kỳ số liệu thống kê nào vào bài phát biểu của mình trong buổi thuyết trình.

Did she tooth her writing task with personal experiences for IELTS?

Cô ấy đã đặt các kinh nghiệm cá nhân vào bài viết của mình cho bài kiểm tra IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toothed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the ones, including dolphins, have teeth to prey upon squids, fish, and seals, the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on shrimp-like creatures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the ones, including dolphins, have teeth to prey upon squids, fish, and seals, the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on shrimp-like creatures (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Toothed

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.