Bản dịch của từ Trade surplus trong tiếng Việt

Trade surplus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trade surplus (Noun)

tɹˈeɪd sɝˈpləs
tɹˈeɪd sɝˈpləs
01

Một điều kiện kinh tế trong đó một quốc gia xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu, dẫn đến cán cân thương mại ròng dương.

An economic condition in which a country exports more than it imports leading to a net positive balance of trade.

Ví dụ

Vietnam reported a trade surplus of $5 billion last year.

Việt Nam đã báo cáo thặng dư thương mại 5 tỷ đô la năm ngoái.

The trade surplus does not benefit all sectors in the economy.

Thặng dư thương mại không mang lại lợi ích cho tất cả các lĩnh vực trong nền kinh tế.

What factors contribute to a country's trade surplus in today's economy?

Những yếu tố nào góp phần vào thặng dư thương mại của một quốc gia trong nền kinh tế hiện nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trade surplus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trade surplus

Không có idiom phù hợp