Bản dịch của từ Tramping trong tiếng Việt

Tramping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tramping (Verb)

tɹˈæmpɪŋ
tɹˈæmpɪŋ
01

Đi bộ quãng đường dài qua vùng đất gồ ghề để giải trí.

Walk long distances through rough country for recreation.

Ví dụ

She enjoys tramping in the mountains on weekends.

Cô ấy thích đi bộ đường dài trên núi vào cuối tuần.

Tom and his friends often go tramping in the forest.

Tom và bạn thường đi bộ đường dài trong rừng.

Tramping along the river is a popular activity in this area.

Đi bộ dọc theo sông là hoạt động phổ biến ở khu vực này.

Dạng động từ của Tramping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tramp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tramped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tramped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tramps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tramping

Tramping (Noun)

01

Hành động đi bộ đường dài qua đất nước gồ ghề để giải trí.

The action of walking long distances through rough country for recreation.

Ví dụ

Tramping in the mountains is a popular weekend activity.

Đi bộ đường dài trong núi là hoạt động cuối tuần phổ biến.

They organized a tramping trip to explore the wilderness.

Họ tổ chức chuyến đi bộ đường dài để khám phá hoang dã.

Joining a tramping club can help you meet like-minded people.

Tham gia câu lạc bộ đi bộ đường dài có thể giúp bạn gặp gỡ những người cùng sở thích.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tramping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tramping

Không có idiom phù hợp