Bản dịch của từ Transistor trong tiếng Việt
Transistor
Transistor (Noun)
Một thiết bị bán dẫn có ba kết nối, có khả năng khuếch đại và chỉnh lưu.
A semiconductor device with three connections capable of amplification in addition to rectification.
The company produced 1000 transistors for the new social project.
Công ty sản xuất 1000 bóng bán dẫn cho dự án xã hội mới.
The school distributed free transistors to underprivileged families in the community.
Trường phân phối bóng bán dẫn miễn phí cho các gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong cộng đồng.
The research team experimented with different types of transistors for efficiency.
Nhóm nghiên cứu thử nghiệm với các loại bóng bán dẫn khác nhau để tăng hiệu quả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp