Bản dịch của từ Rectification trong tiếng Việt

Rectification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rectification (Noun)

ɹˌɛktəfəkˈeiʃn̩
ɹˌɛktəfəkˈeiʃn̩
01

(hình học) việc cắt bớt một khối đa diện bằng cách thay thế mỗi đỉnh bằng một mặt đi qua điểm giữa của mỗi cạnh nối với đỉnh đó; một quy trình tương tự trên một đa giác có kích thước lớn hơn 3.

(geometry) the truncation of a polyhedron by replacing each vertex with a face that passes though the midpoint of each edge connected to the vertex; an analogous procedure on a polytope of dimension higher than 3.

Ví dụ

The rectification of the social issues led to positive changes.

Việc chỉnh sửa các vấn đề xã hội dẫn đến những thay đổi tích cực.

The rectification process involved thorough analysis and community engagement.

Quá trình chỉnh sửa liên quan đến phân tích kỹ lưỡng và sự tham gia của cộng đồng.

Rectification in social structures aimed to create a more inclusive society.

Việc chỉnh sửa trong cấu trúc xã hội nhằm tạo ra một xã hội phản ánh đầy đủ hơn.

02

(hình học) việc xác định một đường thẳng có chiều dài bằng một phần đường cong.

(geometry) the determination of a straight line whose length is equal to a portion of a curve.

Ví dụ

The rectification of the social circle was necessary for harmony.

Việc chỉnh sửa hình tròn xã hội là cần thiết để hài hòa.

The rectification of societal issues required cooperation from all members.

Việc chỉnh sửa các vấn đề xã hội yêu cầu sự hợp tác từ tất cả các thành viên.

Rectification of inequalities was a priority for the community's leaders.

Việc chỉnh sửa sự bất bình đẳng là ưu tiên của các nhà lãnh đạo cộng đồng.

03

Hành động hoặc quá trình khắc phục.

The action or process of rectifying.

Ví dụ

The government implemented a rectification plan to address social issues.

Chính phủ đã thực hiện một kế hoạch cải thiện để giải quyết các vấn đề xã hội.

Community leaders organized a rectification campaign to improve living conditions.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã tổ chức một chiến dịch cải thiện để cải thiện điều kiện sống.

The NGO focused on rectification efforts to combat poverty in the area.

Tổ chức phi chính phủ tập trung vào các nỗ lực cải thiện để chống đối với nghèo đói trong khu vực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rectification cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rectification

Không có idiom phù hợp