Bản dịch của từ Truncation trong tiếng Việt

Truncation

Noun [U/C] Verb

Truncation (Noun)

tɹəŋkˈeɪʃn
tɹəŋkˈeɪʃn
01

Hành động cắt ngắn hoặc trạng thái bị cắt ngắn.

The action of truncating or the state of being truncated.

Ví dụ

The truncation of public services affects many low-income families in Chicago.

Việc cắt giảm dịch vụ công ảnh hưởng đến nhiều gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

The truncation of social programs is not beneficial for community development.

Việc cắt giảm các chương trình xã hội không có lợi cho phát triển cộng đồng.

Is the truncation of funding for social projects necessary this year?

Việc cắt giảm ngân sách cho các dự án xã hội có cần thiết năm nay không?

Truncation (Verb)

tɹəŋkˈeɪʃn
tɹəŋkˈeɪʃn
01

Rút ngắn (cái gì) bằng cách cắt bỏ phần trên hoặc phần cuối.

To shorten something by cutting off the top or the end.

Ví dụ

The truncation of the article made it less informative for readers.

Việc rút ngắn bài viết khiến nó kém thông tin cho độc giả.

The truncation did not improve the social media post's engagement.

Việc rút ngắn không cải thiện mức độ tương tác của bài đăng.

Did the truncation of the speech affect the audience's understanding?

Việc rút ngắn bài phát biểu có ảnh hưởng đến sự hiểu biết của khán giả không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Truncation

Không có idiom phù hợp