Bản dịch của từ Semiconductor trong tiếng Việt

Semiconductor

Noun [U/C]

Semiconductor (Noun)

sɛmaɪkndˈʌktɚ
sɛmikndˈʌktɚ
01

Một chất rắn có độ dẫn điện nằm trong khoảng độ dẫn điện của chất cách điện và độ dẫn điện của hầu hết các kim loại, do có thêm tạp chất hoặc do ảnh hưởng của nhiệt độ. các thiết bị làm bằng chất bán dẫn, đặc biệt là silicon, là thành phần thiết yếu của hầu hết các mạch điện tử.

A solid substance that has a conductivity between that of an insulator and that of most metals either due to the addition of an impurity or because of temperature effects devices made of semiconductors notably silicon are essential components of most electronic circuits.

Ví dụ

Silicon is a widely used semiconductor in electronic devices.

Silicon là một loại bán dẫn phổ biến trong thiết bị điện tử.

The development of semiconductor technology revolutionized the social communication sector.

Sự phát triển của công nghệ bán dẫn đã cách mạng hóa ngành truyền thông xã hội.

Semiconductors play a crucial role in advancing social connectivity through gadgets.

Bán dẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kết nối xã hội qua các thiết bị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Semiconductor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semiconductor

Không có idiom phù hợp