Bản dịch của từ Conductivity trong tiếng Việt

Conductivity

Noun [U/C]

Conductivity (Noun)

kˌɑndəktˈɪvɪti
kˌɑndˌʌktˈɪvəti
01

Mức độ dẫn điện của một vật liệu cụ thể, được tính bằng tỷ lệ giữa mật độ dòng điện trong vật liệu và điện trường gây ra dòng điện.

The degree to which a specified material conducts electricity calculated as the ratio of the current density in the material to the electric field which causes the flow of current.

Ví dụ

The conductivity of copper is high due to its free electrons.

Độ dẫn điện của đồng cao do số electron tự do.

The conductivity of silver is even better than that of copper.

Độ dẫn điện của bạch kim còn tốt hơn đồng.

Materials with low conductivity are not suitable for electrical wiring.

Các vật liệu có dẫn điện thấp không phù hợp cho dây điện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conductivity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] There are compelling reasons why private companies should scientific research [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the other hand, societal problems and economic hardship may contribute to criminal [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Thorough medical research, for example, needs to be by governments to develop vaccines against potential epidemics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Some people think that the responsibility for and managing it should be taken by governments, and not by private companies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Conductivity

Không có idiom phù hợp