Bản dịch của từ Silicon trong tiếng Việt

Silicon

Noun [U/C]

Silicon (Noun)

sˈɪləkn̩
sˈɪləkn̩
01

Nguyên tố hóa học của nguyên tử số 14, một phi kim loại có đặc tính bán dẫn, được sử dụng để chế tạo các mạch điện tử. silicon nguyên chất tồn tại ở dạng tinh thể màu xám đen sáng bóng và ở dạng bột vô định hình.

The chemical element of atomic number 14, a non-metal with semiconducting properties, used in making electronic circuits. pure silicon exists in a shiny dark grey crystalline form and as an amorphous powder.

Ví dụ

The Silicon Valley in California is famous for its tech companies.

Thung lũng Silicon ở California nổi tiếng với các công ty công nghệ.

She works in a social media startup that uses silicon in its products.

Cô làm việc trong một công ty khởi nghiệp về truyền thông xã hội sử dụng silicon trong các sản phẩm của mình.

The new smartphone has advanced features due to its silicon components.

Điện thoại thông minh mới có các tính năng tiên tiến nhờ các thành phần silicon của nó.

Dạng danh từ của Silicon (Noun)

SingularPlural

Silicon

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silicon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Indian tech students returning home from their stint abroad have helped contribute to India's own version of Valley in Bangalore - the country's technology and economic powerhouse [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021

Idiom with Silicon

Không có idiom phù hợp