Bản dịch của từ Tremolite trong tiếng Việt

Tremolite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tremolite (Noun)

tɹˈɛməlaɪt
tɹˈɛməlaɪt
01

Một khoáng chất amphibole màu trắng đến xám xuất hiện rộng rãi trong đá lửa và là đặc trưng của đá vôi đôlômit bị biến chất.

A white to grey amphibole mineral which occurs widely in igneous rocks and is characteristic of metamorphosed dolomitic limestones.

Ví dụ

Tremolite is found in many social housing projects in California.

Tremolite được tìm thấy trong nhiều dự án nhà ở xã hội ở California.

Many social workers do not recognize tremolite's health risks.

Nhiều nhân viên xã hội không nhận ra rủi ro sức khỏe của tremolite.

Is tremolite present in the social housing near the river?

Tremolite có xuất hiện trong khu nhà ở xã hội gần sông không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tremolite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tremolite

Không có idiom phù hợp