Bản dịch của từ Triennial trong tiếng Việt

Triennial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triennial (Adjective)

tɹaɪˈɛnil
tɹaɪˈɛnil
01

Định kỳ ba năm một lần.

Recurring every three years.

Ví dụ

The triennial festival in Chicago attracts thousands of visitors each time.

Lễ hội ba năm một lần ở Chicago thu hút hàng nghìn du khách mỗi lần.

The triennial event does not occur in 2022 due to budget cuts.

Sự kiện ba năm một lần không diễn ra vào năm 2022 do cắt giảm ngân sách.

Is the triennial conference scheduled for next year in New York?

Hội nghị ba năm một lần có được lên lịch vào năm tới ở New York không?

Triennial (Noun)

tɹaɪˈɛnil
tɹaɪˈɛnil
01

Giám mục đến thăm một giáo phận anh giáo ba năm một lần.

A visitation of an anglican diocese by its bishop every three years.

Ví dụ

The triennial visit by Bishop Smith is scheduled for 2024.

Chuyến thăm ba năm một lần của Giám mục Smith được lên lịch vào năm 2024.

The church did not hold a triennial meeting last year.

Nhà thờ đã không tổ chức cuộc họp ba năm một lần năm ngoái.

When is the next triennial visitation by the bishop?

Khi nào là chuyến thăm ba năm một lần tiếp theo của giám mục?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/triennial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triennial

Không có idiom phù hợp