Bản dịch của từ Visitation trong tiếng Việt

Visitation

Noun [U/C]

Visitation (Noun)

vɪzɪtˈeɪʃn
vɪzɪtˈeɪʃn
01

Buổi họp mặt gia đình người đã khuất trước lễ tang.

A gathering with the family of a deceased person before the funeral.

Ví dụ

The visitation for Mr. Smith will be held at the funeral home.

Buổi viếng cho ông Smith sẽ được tổ chức tại nhà tang lễ.

The visitation lasted for two hours, with many friends and relatives attending.

Buổi viếng kéo dài hai giờ, với nhiều bạn bè và người thân tham dự.

The visitation provided comfort and support to the grieving family members.

Buổi viếng mang lại sự an ủi và hỗ trợ cho các thành viên gia đình đang đau buồn.

02

Một thảm họa hay khó khăn được coi là sự trừng phạt của thần thánh.

A disaster or difficulty regarded as a divine punishment.

Ví dụ

The pandemic is a visitation for our society's lack of preparedness.

Đại dịch là một sự trừng phạt cho sự thiếu chuẩn bị của xã hội chúng ta.

Some people believe that visitation is a way to test our resilience.

Một số người tin rằng sự trừng phạt là cách để kiểm tra sự kiên cường của chúng ta.

Is visitation a necessary wake-up call for societal improvements?

Liệu sự trừng phạt có phải là một cuộc gọi tỉnh táo cần thiết cho sự cải thiện của xã hội không?

03

Sự xuất hiện của một sinh vật thần thánh hoặc siêu nhiên.

The appearance of a divine or supernatural being.

Ví dụ

The visitation of an angel brought hope to the community.

Sự hiện diện của một thiên thần mang lại hy vọng cho cộng đồng.

The visitation of ghosts is a common belief in some cultures.

Sự hiện diện của ma quỷ là một niềm tin phổ biến trong một số văn hóa.

The visitation of spirits is often associated with supernatural occurrences.

Sự hiện diện của các linh hồn thường được liên kết với những sự kiện siêu nhiên.

04

Quyền của người đã ly hôn được dành thời gian cho con cái của họ dưới sự giám hộ của vợ/chồng cũ.

A divorced persons right to spend time with their children in the custody of a former spouse.

Ví dụ

Visitation rights are important for divorced parents to see their children.

Quyền thăm con quan trọng cho phụ huynh ly thân thấy con.

She lost visitation rights due to not following the custody agreement.

Cô ấy mất quyền thăm con do không tuân thủ thỏa thuận giữa các bên.

Do you think visitation should be supervised for safety reasons?

Bạn nghĩ rằng việc thăm con nên được giám sát vì lý do an toàn?

05

Một chuyến thăm chính thức để kiểm tra, đặc biệt là chuyến thăm của một giám mục tới một nhà thờ trong giáo phận của mình.

An official visit of inspection especially one by a bishop to a church in his diocese.

Ví dụ

The bishop's visitation to the local church was well-received.

Sự thăm viếng của giám mục đến nhà thờ địa phận đã được chào đón.

The visitation schedule for the diocese was carefully planned in advance.

Lịch thăm viếng cho giáo phận đã được lên kế hoạch cẩn thận trước.

The annual visitation of the bishop brought joy to the community.

Sự thăm viếng hàng năm của giám mục mang lại niềm vui cho cộng đồng.

06

Cuộc viếng thăm của đức trinh nữ maria với ê-li-sa-bét được kể lại trong lu-ca 1:39–56.

The visit of the virgin mary to elizabeth related in luke 139–56.

Ví dụ

Visitation is a significant event in the Bible.

Sự thăm viếng là một sự kiện quan trọng trong Kinh Thánh.

Not everyone is familiar with the Visitation story.

Không phải ai cũng quen thuộc với câu chuyện thăm viếng.

Is the Visitation narrative included in your IELTS speaking practice?

Câu chuyện thăm viếng có được bao gồm trong luyện nói IELTS của bạn không?

Dạng danh từ của Visitation (Noun)

SingularPlural

Visitation

Visitations

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Visitation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In general, the British museum was the most throughout the year while fewest people choose the national museum as their destination to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] August was the most popular month for museum with approximately 600,000 History Museum 700,000 British Museum 300,000 National Museum and 400,000 Science Museum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] September saw similar figures to June and July for the History Museum and National Museum, but with 600,000 British Museum and 500,000 Science museum [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My mom, for example, often buys local specialities where ever she like seafood or fruits from the places she which are more expensive than a T-shirt, for sure [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Visitation

Không có idiom phù hợp