Bản dịch của từ Trine trong tiếng Việt

Trine

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trine (Noun)

tɹˈaɪn
tɹˈaɪn
01

Một góc 120° (một phần ba vòng tròn)

An aspect of 120° one third of a circle.

Ví dụ

The trine between Mars and Jupiter indicates harmony and good luck.

Khía cạnh giữa Mars và Jupiter cho thấy sự hài hòa và may mắn.

There is no trine aspect in the birth chart, leading to challenges.

Không có khía cạnh trine trong bảng sinh, dẫn đến thách thức.

Is the trine between Venus and Saturn a positive influence in relationships?

Khía cạnh giữa Venus và Saturn có ảnh hưởng tích cực trong mối quan hệ không?

Trine (Verb)

tɹˈaɪn
tɹˈaɪn
01

(của một hành tinh) ở góc tam giác với (một hành tinh hoặc vị trí khác)

Of a planet be in a trine aspect with another planet or position.

Ví dụ

Her Venus trines his Mars, creating harmony in their relationship.

Venus của cô ấy trine với Mars của anh ấy, tạo sự hài hòa trong mối quan hệ của họ.

The Moon doesn't trine Jupiter, causing emotional imbalance in her life.

Mặt trăng không trine với Sao Mộc, gây ra sự mất cân bằng cảm xúc trong cuộc sống của cô ấy.

Does his Saturn trine her Sun, bringing success in his career?

Saturn của anh ấy trine với Mặt Trời của cô ấy, mang lại thành công trong sự nghiệp của anh ấy?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trine

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.