Bản dịch của từ Trippy trong tiếng Việt

Trippy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trippy (Adjective)

01

Giống hoặc gây ra hiệu ứng ảo giác do dùng thuốc gây ảo giác.

Resembling or inducing the hallucinatory effect produced by taking a psychedelic drug.

Ví dụ

The art exhibit was trippy and left everyone feeling amazed and confused.

Triển lãm nghệ thuật rất kỳ quái và để lại cảm giác sửng sốt.

The movie was not trippy; it was straightforward and easy to understand.

Bộ phim không kỳ quái; nó rất đơn giản và dễ hiểu.

Is the new music video too trippy for mainstream audiences?

Video âm nhạc mới có quá kỳ quái cho khán giả chính thống không?

Her trippy artwork captivated the audience during the exhibition.

Bức tranh trippy của cô ấy thu hút khán giả trong triển lãm.

The students found the trippy movie confusing and hard to follow.

Các sinh viên thấy bộ phim trippy gây nhầm lẫn và khó theo dõi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trippy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trippy

Không có idiom phù hợp