Bản dịch của từ Psychedelic trong tiếng Việt

Psychedelic

Adjective Noun [U/C]

Psychedelic (Adjective)

sˌɑɪkədˈɛlɪk
sˌɑɪkɪdˈɛlɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị các loại thuốc (đặc biệt là lsd) tạo ra ảo giác và tăng cường ý thức rõ ràng.

Relating to or denoting drugs especially lsd that produce hallucinations and apparent expansion of consciousness.

Ví dụ

Psychedelic art is popular among young artists for its vibrant colors.

Nghệ thuật psychedelic phổ biến trong giới nghệ sĩ trẻ vì màu sắc sặc sỡ.

Avoid discussing psychedelic drugs in a formal IELTS speaking test.

Tránh thảo luận về các loại thuốc psychedelic trong bài kiểm tra nói IELTS chính thức.

Have you ever seen a psychedelic painting at a museum exhibition?

Bạn đã bao giờ thấy một bức tranh psychedelic tại một triển lãm bảo tàng chưa?

Dạng tính từ của Psychedelic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Psychedelic

Ảo giác

More psychedelic

Ảo giác hơn

Most psychedelic

Ảo giác nhất

Psychedelic (Noun)

sˌɑɪkədˈɛlɪk
sˌɑɪkɪdˈɛlɪk
01

Một loại thuốc gây ảo giác.

A psychedelic drug.

Ví dụ

Psychedelic drugs can alter perception and mood for some users.

Thuốc psychedelic có thể thay đổi cảm nhận và tâm trạng của một số người dùng.

Not everyone is comfortable with the effects of psychedelic substances.

Không phải ai cũng thoải mái với tác động của các chất psychedelic.

Have you ever tried a psychedelic drug to enhance your creativity?

Bạn đã bao giờ thử một loại thuốc psychedelic để tăng sáng tạo chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psychedelic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychedelic

Không có idiom phù hợp