Bản dịch của từ Tritagonist trong tiếng Việt

Tritagonist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tritagonist (Noun)

tɹɑɪtˈægənɪst
tɹɑɪtˈægənɪst
01

Người có tầm quan trọng thứ ba, sau nhân vật chính và nhân vật phụ, trong một vở kịch hy lạp cổ đại.

The person who is third in importance, after the protagonist and deuteragonist, in an ancient greek drama.

Ví dụ

In the play, Maria serves as the tritagonist.

Trong vở kịch, Maria đóng vai trò là tritagonist.

The tritagonist often has a significant impact on the plot.

Người đóng vai trò tritagonist thường ảnh hưởng lớn đến cốt truyện.

The tritagonist's role is crucial for character development.

Vai trò của tritagonist quan trọng cho sự phát triển nhân vật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tritagonist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tritagonist

Không có idiom phù hợp