Bản dịch của từ Trivialize trong tiếng Việt

Trivialize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trivialize (Verb)

tɹˈiviəlˌɑɪz
tɹˈɪviəlˌɑɪz
01

Làm cho (cái gì đó) có vẻ ít quan trọng, quan trọng hoặc phức tạp hơn thực tế.

Make (something) seem less important, significant, or complex than it really is.

Ví dụ

Some people trivialize the impact of social media on mental health.

Một số người coi thường tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

She tends to trivialize serious social issues during conversations.

Cô ấy có xu hướng xem nhẹ các vấn đề xã hội nghiêm trọng trong cuộc trò chuyện.

It's important not to trivialize the challenges faced by marginalized social groups.

Quan trọng là không nên coi thường những thách thức mà các nhóm xã hội bị lãng quên phải đối mặt.

Dạng động từ của Trivialize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trivialize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trivialized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trivialized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trivializes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trivializing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trivialize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Second, using robots to take care of mundane and household tasks will allow people to spend their time focusing on more important things, such as self-improvement or bonding with their family and friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Trivialize

Không có idiom phù hợp