Bản dịch của từ Troopers trong tiếng Việt

Troopers

Noun [U/C] Noun [C]

Troopers (Noun)

tɹˈupɚz
tɹˈupɚz
01

Một thuật ngữ không chính thức cho một sĩ quan cảnh sát hoặc thành viên quân đội.

An informal term for a police officer or military member.

Ví dụ

The troopers maintained order during the city’s annual street festival.

Các sĩ quan duy trì trật tự trong lễ hội đường phố hàng năm của thành phố.

Troopers did not intervene in the peaceful protest last Saturday.

Các sĩ quan không can thiệp vào cuộc biểu tình hòa bình hôm thứ Bảy vừa qua.

Did the troopers receive special training for community engagement programs?

Các sĩ quan có nhận được đào tạo đặc biệt cho các chương trình tham gia cộng đồng không?

02

Là thành viên của lực lượng cảnh sát tiểu bang, đặc biệt là ở hoa kỳ.

A member of a state police force especially in the united states.

Ví dụ

Troopers enforce laws to maintain safety in our communities.

Lính tuần tra thực thi luật pháp để duy trì an toàn trong cộng đồng.

Troopers do not ignore speeding violations on highways.

Lính tuần tra không bỏ qua các vi phạm tốc độ trên đường cao tốc.

Do troopers receive special training for handling emergencies?

Lính tuần tra có nhận được đào tạo đặc biệt để xử lý tình huống khẩn cấp không?

03

Một người lính hoặc sĩ quan cảnh sát phục vụ trong quân đội.

A soldier or police officer serving in a troop.

Ví dụ

The troopers helped during the social event in downtown Chicago.

Các lính đã giúp đỡ trong sự kiện xã hội ở trung tâm Chicago.

The troopers did not attend the social gathering last weekend.

Các lính không tham gia buổi tụ tập xã hội cuối tuần trước.

Did the troopers volunteer for the community social project?

Các lính có tình nguyện cho dự án xã hội cộng đồng không?

Dạng danh từ của Troopers (Noun)

SingularPlural

Trooper

Troopers

Troopers (Noun Countable)

tɹˈupɚz
tɹˈupɚz
01

Một loại lính cụ thể, đặc biệt là trong kỵ binh.

A specific type of soldier especially in the cavalry.

Ví dụ

The troopers helped during the community cleanup event last Saturday.

Các lính kỵ binh đã giúp đỡ trong sự kiện dọn dẹp cộng đồng hôm thứ Bảy.

Many troopers did not attend the social gathering last week.

Nhiều lính kỵ binh đã không tham dự buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

Did the troopers participate in the charity event for local schools?

Các lính kỵ binh có tham gia sự kiện từ thiện cho các trường địa phương không?

02

Một thành viên của một đội quân, đặc biệt là trong bối cảnh quân sự hoặc bán quân sự.

A member of a troop particularly in a military or paramilitary context.

Ví dụ

The troopers helped during the community cleanup in downtown Los Angeles.

Các lính đã giúp trong việc dọn dẹp cộng đồng ở trung tâm Los Angeles.

Not all troopers participated in the charity event last weekend.

Không phải tất cả lính đều tham gia sự kiện từ thiện tuần trước.

Did the troopers volunteer for the social event at the school?

Các lính có tình nguyện cho sự kiện xã hội ở trường không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Troopers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Troopers

Không có idiom phù hợp