Bản dịch của từ Truing trong tiếng Việt

Truing

Verb Noun [U/C]

Truing (Verb)

01

Chế tạo hoặc sửa chữa (cái gì đó) để nó hoạt động bình thường.

Make or repair something so that it works properly.

Ví dụ

The community center is truing its facilities for better social events.

Trung tâm cộng đồng đang chỉnh sửa cơ sở vật chất cho các sự kiện xã hội tốt hơn.

They are not truing the playground equipment this year.

Năm nay họ không chỉnh sửa thiết bị sân chơi.

Are they truing the neighborhood park for the summer festival?

Họ có đang chỉnh sửa công viên khu phố cho lễ hội mùa hè không?

Truing (Noun)

01

Quá trình thực hiện các điều chỉnh tốt đối với cơ chế.

The process of making fine adjustments to a mechanism.

Ví dụ

The truing of the bicycle wheels improved the ride quality significantly.

Việc điều chỉnh bánh xe đạp đã cải thiện chất lượng đi lại đáng kể.

The truing process did not fix the alignment issue in the car.

Quá trình điều chỉnh không khắc phục được vấn đề căn chỉnh của xe.

Is the truing of the guitar strings necessary for better sound?

Việc điều chỉnh dây guitar có cần thiết cho âm thanh tốt hơn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Truing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Truing

Không có idiom phù hợp