Bản dịch của từ Trusted friend trong tiếng Việt

Trusted friend

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trusted friend (Noun)

tɹˈʌstədɹˌɪftən
tɹˈʌstədɹˌɪftən
01

Một người bạn biết rõ và coi trọng với tình cảm và sự tin tưởng.

A person you know well and regard with affection and trust.

Ví dụ

She is my trusted friend who always supports me.

Cô ấy là người bạn tin cậy của tôi luôn ủng hộ tôi.

I don't have a trusted friend to share my secrets with.

Tôi không có người bạn tin cậy để chia sẻ bí mật.

Is having a trusted friend important for social well-being?

Việc có một người bạn tin cậy có quan trọng cho sự phát triển xã hội không?

Trusted friend (Adjective)

tɹˈʌstədɹˌɪftən
tɹˈʌstədɹˌɪftən
01

Có niềm tin vào ai đó hoặc một cái gì đó.

Having trust in someone or something.

Ví dụ

She is a trusted friend who always keeps my secrets.

Cô ấy là người bạn đáng tin cậy luôn giữ bí mật của tôi.

I don't have any trusted friend to share my problems with.

Tôi không có bạn đáng tin cậy nào để chia sẻ vấn đề.

Is your best friend a trusted friend who supports you unconditionally?

Bạn thân nhất của bạn có phải là người bạn đáng tin cậy luôn ủng hộ bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trusted friend/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I now keep a spare key with a and have made a habit of checking my belongings regularly to avoid similar situations in the future [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Besides, whenever I was down in the dump, teddy bear would be the I always came back to and confided in it with all of my stories and secrets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Whenever I was down in the dump, teddy bear would be the I always came back to and confided in it with all of my stories and secrets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Trusted friend

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.