Bản dịch của từ Typographic trong tiếng Việt

Typographic

Adjective Noun [U/C]

Typographic (Adjective)

taɪpəgɹˈæfɪk
taɪpəgɹˈæfɪk
01

Liên quan đến hoặc điển hình của việc thiết kế các ấn phẩm.

Relating to or typical of the design of printed matter.

Ví dụ

The typographic style of the flyer caught everyone's attention at the event.

Phong cách thiết kế của tờ rơi thu hút sự chú ý của mọi người tại sự kiện.

The typographic choices in the poster did not appeal to the audience.

Các lựa chọn kiểu chữ trong áp phích không thu hút khán giả.

What typographic elements enhance the message in social media posts?

Các yếu tố kiểu chữ nào nâng cao thông điệp trong bài đăng trên mạng xã hội?

Typographic (Noun)

taɪpəgɹˈæfɪk
taɪpəgɹˈæfɪk
01

Nghệ thuật hoặc quá trình in ấn với loại.

The art or process of printing with type.

Ví dụ

The typographic design for the event was stunning and very creative.

Thiết kế typographic cho sự kiện thật đẹp và rất sáng tạo.

The typographic choices did not match the social media campaign's theme.

Các lựa chọn typographic không phù hợp với chủ đề chiến dịch truyền thông xã hội.

What typographic styles are popular in social media advertisements today?

Các kiểu typographic nào đang phổ biến trong quảng cáo truyền thông xã hội hôm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Typographic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Typographic

Không có idiom phù hợp