Bản dịch của từ Ultracrepidarian trong tiếng Việt

Ultracrepidarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ultracrepidarian (Adjective)

ˌʌltɹəkədɹəzˈɛɹənti
ˌʌltɹəkədɹəzˈɛɹənti
01

Bày tỏ ý kiến về những vấn đề nằm ngoài phạm vi kiến thức hoặc chuyên môn của mình.

Expressing opinions on matters outside the scope of one's knowledge or expertise.

Ví dụ

The ultracrepidarian comments on politics without understanding the issues.

Những bình luận cực đoan về chính trị mà không hiểu vấn đề.

She was known for her ultracrepidarian attitude towards fashion trends.

Cô ấy nổi tiếng với thái độ cực đoan đối với các xu hướng thời trang.

His ultracrepidarian behavior in social debates often led to misunderstandings.

Hành vi cực đoan của anh ấy trong các cuộc tranh luận xã hội thường dẫn đến hiểu lầm.

Ultracrepidarian (Noun)

ˌʌltɹəkədɹəzˈɛɹənti
ˌʌltɹəkədɹəzˈɛɹənti
01

Người bày tỏ ý kiến về những vấn đề nằm ngoài phạm vi kiến thức hoặc chuyên môn của mình.

A person who expresses opinions on matters outside the scope of their knowledge or expertise.

Ví dụ

John is an ultracrepidarian who constantly comments on politics.

John là một người cực đoan, người thường xuyên bình luận về chính trị.

The ultracrepidarian at the party made false claims about climate change.

Người cực đoan trong bữa tiệc đã đưa ra những tuyên bố sai lầm về biến đổi khí hậu.

Avoid being an ultracrepidarian by only discussing topics you understand.

Tránh trở thành một người cực đoan bằng cách chỉ thảo luận về những chủ đề mà bạn hiểu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ultracrepidarian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ultracrepidarian

Không có idiom phù hợp