Bản dịch của từ Unacceptability trong tiếng Việt

Unacceptability

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unacceptability (Noun)

ˌʌnæksˌɛptəbˈɪləti
ˌʌnæksˌɛptəbˈɪləti
01

Chất lượng hoặc trạng thái không thể chấp nhận được.

The quality or state of being unacceptable

Ví dụ

The unacceptability of bullying in schools is widely recognized today.

Sự không chấp nhận nạn bắt nạt trong trường học hiện nay được công nhận rộng rãi.

The unacceptability of racism should be taught to children early.

Sự không chấp nhận phân biệt chủng tộc nên được dạy cho trẻ em sớm.

Is the unacceptability of littering clear to all community members?

Liệu sự không chấp nhận việc xả rác có rõ ràng với tất cả thành viên cộng đồng không?

02

Bản chất của điều gì đó không được phép.

The nature of something that is not permitted

Ví dụ

The unacceptability of discrimination is clear in modern society.

Sự không chấp nhận phân biệt là rõ ràng trong xã hội hiện đại.

Many people do not understand the unacceptability of hate speech.

Nhiều người không hiểu sự không chấp nhận của lời nói thù hận.

Is the unacceptability of bullying recognized in schools today?

Liệu sự không chấp nhận bắt nạt có được công nhận trong các trường học hôm nay không?

03

Một điều kiện hoặc trạng thái không thỏa đáng.

A condition or state that is not satisfactory

Ví dụ

The unacceptability of poverty in our society is alarming and urgent.

Tình trạng không thể chấp nhận của nghèo đói trong xã hội chúng ta thật đáng báo động.

The unacceptability of discrimination should be addressed in schools and workplaces.

Tình trạng không thể chấp nhận của phân biệt đối xử cần được giải quyết trong trường học và nơi làm việc.

Is the unacceptability of homelessness being discussed in the community meetings?

Liệu tình trạng không thể chấp nhận của vô gia cư có được thảo luận trong các cuộc họp cộng đồng không?

Unacceptability (Noun Uncountable)

ˌʌnæksˌɛptəbˈɪləti
ˌʌnæksˌɛptəbˈɪləti
01

Trạng thái hoặc điều kiện không được chấp nhận hoặc không được phê duyệt.

The state or condition of being unaccepted or not approved

Ví dụ

The unacceptability of bullying is clear in today's schools.

Tình trạng không thể chấp nhận của bạo lực học đường rất rõ ràng.

The unacceptability of discrimination should be taught in every community.

Tình trạng không thể chấp nhận của phân biệt đối xử cần được dạy.

Is the unacceptability of hate speech understood by all students?

Liệu tất cả học sinh có hiểu tình trạng không thể chấp nhận của lời nói thù hận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unacceptability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand that issues can arise with any product, but the length of time it has taken for the camera to be repaired is [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Although some people support this solution due to its positive effects, I believe that the practice of caging animals in zoos is morally and the authorities should get rid of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Unacceptability

Không có idiom phù hợp