Bản dịch của từ Uncover trong tiếng Việt

Uncover

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uncover (Verb)

ənkˈʌvɚ
ənkˈʌvəɹ
01

Tháo nắp hoặc lớp phủ khỏi.

Remove a cover or covering from.

Ví dụ

She decided to uncover the truth about the corruption scandal.

Cô ấy quyết định phơi bày sự thật về vụ bê bối tham nhũng.

The journalist worked hard to uncover the hidden secrets of the company.

Nhà báo đã làm việc chăm chỉ để khám phá những bí mật ẩn của công ty.

The documentary aims to uncover the impact of poverty on society.

Bộ phim tài liệu nhằm mục tiêu phơi bày tác động của nghèo đói đối với xã hội.

02

Khám phá (điều gì đó trước đây là bí mật hoặc chưa được biết đến)

Discover (something previously secret or unknown)

Ví dụ

She uncovered a scandal in the social media industry.

Cô ấy đã khám phá một vụ bê bối trong ngành truyền thông xã hội.

The journalist uncovered corruption within the social welfare system.

Nhà báo đã phát hiện ra sự tham nhũng trong hệ thống phúc lợi xã hội.

The investigation uncovered widespread inequality in the social structure.

Cuộc điều tra đã phơi bày sự bất công rộng rãi trong cấu trúc xã hội.

Dạng động từ của Uncover (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Uncover

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Uncovered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Uncovered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Uncovers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Uncovering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uncover cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uncover

Không có idiom phù hợp