Bản dịch của từ Uniquely trong tiếng Việt

Uniquely

Adverb

Uniquely (Adverb)

junˈikli
junˈikli
01

Theo cách dành riêng cho một người hoặc vật cụ thể.

In a way that is particular to a particular person or thing.

Ví dụ

Each culture has its own uniquely defined social norms.

Mỗi nền văn hóa có những chuẩn mực xã hội được xác định riêng.

She expressed her thoughts uniquely through her artwork.

Cô ấy bày tỏ suy nghĩ của mình một cách độc đáo thông qua tác phẩm nghệ thuật của mình.

Their approach to community building was uniquely successful.

Cách tiếp cận xây dựng cộng đồng của họ đã thành công một cách độc đáo.

02

Theo cách không giống với bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai khác.

In a way that is not similar to anything or anyone else.

Ví dụ

She dressed uniquely for the party, standing out from the crowd.

Cô ấy ăn mặc độc đáo cho bữa tiệc, nổi bật giữa đám đông.

His quirky sense of humor made him uniquely popular among his friends.

Khiếu hài hước kỳ quặc của anh ấy khiến anh ấy được bạn bè yêu mến một cách đặc biệt.

Each person's experiences shape them uniquely, making them who they are.

Trải nghiệm của mỗi người định hình nên con người họ một cách độc đáo, khiến họ trở thành chính mình.

Dạng trạng từ của Uniquely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Uniquely

Duy nhất

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uniquely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Despite the above-mentioned advantages, delayed formal schooling can help children thrive more fully and [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] The personal touch and of handwritten text also hold sentimental value, which digital writing cannot replicate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] Furthermore, if each house in an area is built it will greatly contribute to the diverse image of the town [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] Secondly, the freedom of choice in housing styles can allow local people to be more creative, as they can design their homes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Uniquely

Không có idiom phù hợp