Bản dịch của từ Universal trong tiếng Việt

Universal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Universal (Adjective)

jˌunəvˈɝsl̩
jˌunəvˈɝɹsl̩
01

Liên quan đến hoặc được thực hiện bởi tất cả mọi người hoặc mọi thứ trên thế giới hoặc trong một nhóm cụ thể; áp dụng cho mọi trường hợp.

Relating to or done by all people or things in the world or in a particular group; applicable to all cases.

Ví dụ

Education is a universal right for all children worldwide.

Giáo dục là một quyền lợi phổ cập cho tất cả trẻ em trên toàn thế giới.

Access to clean water is a universal concern for communities.

Việc tiếp cận nước sạch là một lo lắng phổ biến của cộng đồng.

The concept of human rights is considered universal and fundamental.

Khái niệm về quyền con người được coi là phổ cập và cơ bản.

Dạng tính từ của Universal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Universal

Phổ quát

More universal

Phổ quát hơn

Most universal

Phổ biến nhất

Kết hợp từ của Universal (Adjective)

CollocationVí dụ

Supposedly universal

Có lẽ phổ biến

The concept of personal space is supposedly universal in all cultures.

Khái niệm không gian cá nhân được cho là phổ biến trong tất cả các nền văn hóa.

Almost universal

Hầu hết mọi nơi

The use of smartphones is almost universal in modern society.

Việc sử dụng điện thoại thông minh là hầu như phổ biến trong xã hội hiện đại.

Far from universal

Không phổ biến

Social media usage is far from universal in rural areas.

Việc sử dụng mạng xã hội không phổ biến ở các khu vực nông thôn.

Apparently universal

Rõ ràng phổ biến

Social norms are apparently universal in many cultures.

Các quy tắc xã hội có vẻ là phổ biến trong nhiều văn hóa.

Nearly universal

Hầu hết các trường hợp

Social media is nearly universal among teenagers nowadays.

Mạng xã hội gần như phổ biến trong số thanh thiếu niên ngày nay.

Universal (Noun)

jˌunəvˈɝsl̩
jˌunəvˈɝɹsl̩
01

Một công ty sản xuất phim của mỹ được thành lập vào năm 1912.

A us film production company formed in 1912.

Ví dụ

Universal is a renowned US film company established in 1912.

Universal là một công ty phim nổi tiếng của Mỹ được thành lập vào năm 1912.

Many actors dream of working with Universal due to its history.

Nhiều diễn viên mơ ước được làm việc với Universal vì lịch sử của nó.

Universal's films have a wide reach, impacting society globally.

Các bộ phim của Universal có ảnh hưởng rộng lớn, tác động đến xã hội toàn cầu.

02

Một vật có tác dụng phổ quát, tiền tệ hoặc ứng dụng.

A thing having universal effect, currency, or application.

Ví dụ

Education is a universal right for all children worldwide.

Giáo dục là một quyền lợi phổ biến cho tất cả trẻ em trên toàn thế giới.

Access to clean water is a universal concern in developing countries.

Việc tiếp cận nước sạch là một vấn đề phổ biến ở các nước đang phát triển.

Human rights are considered universal and should be protected everywhere.

Nhân quyền được xem là phổ biến và nên được bảo vệ ở mọi nơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Universal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples indicate that music is a language that transcends all cultural boundaries [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] In conclusion, I believe there only needs to be one law, “Do no harm to others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is true that the need to contribute and be recognized is and should not be limited to adults, and for teens through community work, this need can be met [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] But after seeing this disaster, I've lost faith in JK Rowling – the creator of the HP [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Universal

Không có idiom phù hợp