Bản dịch của từ Unsound trong tiếng Việt

Unsound

Adjective

Unsound (Adjective)

ənsˈaʊnd
ənsˈaʊnd
01

Không dựa trên bằng chứng hoặc lý luận hợp lý hoặc đáng tin cậy.

Not based on sound or reliable evidence or reasoning.

Ví dụ

His unsound argument failed to convince the audience during the debate.

Lập luận không hợp lý của anh ấy đã không thuyết phục được khán giả trong cuộc tranh luận.

Many people believe his unsound claims about climate change.

Nhiều người tin vào những tuyên bố không có cơ sở của anh ấy về biến đổi khí hậu.

Are the unsound theories about social media really affecting public opinion?

Liệu những lý thuyết không có cơ sở về mạng xã hội có thực sự ảnh hưởng đến dư luận không?

02

Không an toàn hoặc mạnh mẽ; trong tình trạng tồi tệ.

Not safe or robust in poor condition.

Ví dụ

The unsound policies led to increased poverty in many communities.

Các chính sách không hợp lý đã dẫn đến sự gia tăng nghèo đói ở nhiều cộng đồng.

Unsound infrastructure cannot support large gatherings like festivals.

Cơ sở hạ tầng không an toàn không thể hỗ trợ các buổi tụ tập lớn như lễ hội.

Are unsound practices common in urban planning today?

Có phải các phương pháp không an toàn phổ biến trong quy hoạch đô thị ngày nay không?

Dạng tính từ của Unsound (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unsound

Không ổn định

More unsound

Thêm âm thanh không rõ ràng

Most unsound

Hầu hết không hợp lý

Unsound

Không ổn định

Unsounder

Bộ không hợp lệ

Unsoundest

Không ổn

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unsound cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unsound

Không có idiom phù hợp