Bản dịch của từ Unturned trong tiếng Việt

Unturned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unturned (Adjective)

əntˈɝnd
əntˈɝɹnd
01

Chưa quay.

Not turned.

Ví dụ

He left no stone unturned in his research for the IELTS exam.

Anh ấy không để một viên đá nào không được lật trong nghiên cứu cho kỳ thi IELTS.

She regretted leaving any question unturned during the speaking test.

Cô ấy hối hận vì không để một câu hỏi nào không được lật trong bài thi nói.

Did you leave any topic unturned in your IELTS writing practice?

Bạn đã để bất kỳ chủ đề nào không được lật trong việc luyện viết IELTS chưa?

He left no stone unturned in his research project.

Anh ấy không để một viên đá nào không được lật.

She regretted leaving some aspects unturned during the interview.

Cô ấy hối tiếc vì để một số khía cạnh không được lật trong cuộc phỏng vấn.

02

(của một vật bằng gỗ) không được tạo hình trên máy tiện.

Of a wooden object not shaped on a lathe.

Ví dụ

She found an unturned wooden bowl at the antique store.

Cô ấy tìm thấy một cái tô gỗ không được đánh bóng tại cửa hàng đồ cổ.

The carpenter refused to work on the unturned chair legs.

Thợ mộc từ chối làm việc trên chân ghế gỗ chưa được đánh bóng.

Did you notice the unturned edges of the wooden table?

Bạn đã để ý đến các cạnh góc chưa được đánh bóng của cái bàn gỗ chưa?

The unturned table legs gave the room a rustic feel.

Các chân bàn chưa được mài tròn tạo cảm giác cổ điển cho phòng.

She made sure no unturned piece of furniture was left behind.

Cô ấy đảm bảo không để lại bất kỳ mảnh nào của đồ đạc chưa được mài tròn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unturned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] When the meeting was happening, he left no stone in the “investigation” about my then work procedures and tried to Kaiden it (by Kaiden I mean “make gradual improvement [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Unturned

Leave no stone unturned

lˈiv nˈoʊ stˈoʊn ˈəntɝnd

Tìm mọi ngõ ngách/ Lục tung mọi nơi

To search in all possible places.

During the charity event, the volunteers left no stone unturned to find donations.

Trong sự kiện từ thiện, các tình nguyện viên không để một viên đá nào không được lật.