Bản dịch của từ Upsilon trong tiếng Việt

Upsilon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upsilon (Noun)

jˈupsəlɑn
jˈupsəlɑn
01

Chữ cái thứ hai mươi trong bảng chữ cái hy lạp (υ, υ), được phiên âm là 'u' hoặc (chủ yếu bằng các từ tiếng anh có nguồn gốc từ tiếng latin) là 'y'.

The twentieth letter of the greek alphabet υ υ transliterated as u or chiefly in english words derived through latin as y.

Ví dụ

The Greek letter upsilon represents a unique sound in social linguistics.

Chữ cái Hy Lạp upsilon đại diện cho âm thanh độc đáo trong ngôn ngữ xã hội.

Upsilon is not commonly used in modern English social studies.

Upsilon không thường được sử dụng trong các nghiên cứu xã hội tiếng Anh hiện đại.

Is upsilon significant in the study of social communication theories?

Upsilon có quan trọng trong nghiên cứu lý thuyết giao tiếp xã hội không?

Dạng danh từ của Upsilon (Noun)

SingularPlural

Upsilon

Upsilons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upsilon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upsilon

Không có idiom phù hợp