Bản dịch của từ Victimized trong tiếng Việt

Victimized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Victimized (Verb)

vˈɪktəmaɪzd
vˈɪktəmaɪzd
01

Làm cho ai đó đau khổ vì tội ác, chiến tranh hoặc tai nạn.

To make someone suffer because of a crime war or accident.

Ví dụ

Many people feel victimized by the recent crime wave in Chicago.

Nhiều người cảm thấy bị tổn thương bởi làn sóng tội phạm gần đây ở Chicago.

The victims of the accident were not victimized by the authorities.

Các nạn nhân của vụ tai nạn không bị tổn thương bởi chính quyền.

Are people in your community often victimized by social issues?

Có phải mọi người trong cộng đồng của bạn thường bị tổn thương bởi các vấn đề xã hội không?

Dạng động từ của Victimized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Victimize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Victimized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Victimized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Victimizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Victimizing

Victimized (Adjective)

ˈvɪk.təˌmaɪzd
ˈvɪk.təˌmaɪzd
01

Đã phải chịu đựng.

Having been made to suffer.

Ví dụ

Many people feel victimized by unfair social policies in the community.

Nhiều người cảm thấy bị tổn thương bởi các chính sách xã hội không công bằng.

She was not victimized by the new social program in her city.

Cô ấy không bị tổn thương bởi chương trình xã hội mới ở thành phố.

Are you aware of how many are victimized by social injustice?

Bạn có biết bao nhiêu người bị tổn thương bởi bất công xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/victimized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Young adults may fall to social misconduct due to their inexperience with the complicated aspects of adulthood [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like sociopathy or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to empathize with [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] In the medium term, the traditional advertising industry will be a of the data hoard held by companies and organizations [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu

Idiom with Victimized

Không có idiom phù hợp