Bản dịch của từ Viewfinder trong tiếng Việt

Viewfinder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Viewfinder (Noun)

vjˈufaɪndɚ
vjˈufaɪndəɹ
01

Một thiết bị trên máy ảnh hiển thị trường nhìn của ống kính, được sử dụng để đóng khung và lấy nét hình ảnh.

A device on a camera showing the field of view of the lens used in framing and focusing the picture.

Ví dụ

The photographer peered through the viewfinder to capture the perfect shot.

Nhiếp ảnh gia nhìn qua ống ngắm để chụp bức ảnh hoàn hảo.

Without a viewfinder, it's challenging to frame the subject accurately.

Không có ống ngắm, việc định vị chủ thể chính xác là khó khăn.

Did you remember to adjust the viewfinder before taking the photo?

Bạn có nhớ điều chỉnh ống ngắm trước khi chụp ảnh không?

The viewfinder helps photographers frame their social event pictures perfectly.

Kính ngắm giúp các nhiếp ảnh gia chụp ảnh sự kiện xã hội một cách hoàn hảo.

Many people do not understand how to use a viewfinder correctly.

Nhiều người không hiểu cách sử dụng kính ngắm một cách chính xác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Viewfinder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Viewfinder

Không có idiom phù hợp