Bản dịch của từ Viola trong tiếng Việt

Viola

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Viola (Noun)

vˈɑɪələ
vɑɪˈoʊlə
01

Một nhạc cụ thuộc họ violin, lớn hơn đàn violin và lên dây thấp hơn một phần năm.

An instrument of the violin family, larger than the violin and tuned a fifth lower.

Ví dụ

She played the viola beautifully in the orchestra concert.

Cô ấy chơi viola tuyệt vời trong buổi hòa nhạc dàn nhạc.

The music school needed more viola players for the ensemble.

Trường âm nhạc cần thêm người chơi viola cho dàn nhạc.

The viola has a deeper sound compared to the violin.

Viola có âm thanh sâu hơn so với violin.

02

Một loại cây thuộc chi bao gồm hoa pansies và hoa tím.

A plant of a genus that includes the pansies and violets.

Ví dụ

The viola added a touch of color to the garden.

Cây hoa violet thêm màu sắc cho khu vườn.

She picked a bouquet of violas for the social event.

Cô ấy cắt một bó hoa violet cho sự kiện xã hội.

The viola symbolized elegance at the charity fundraiser.

Hoa violet tượng trưng cho sự lịch lãm tại buổi gây quỹ từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/viola/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Viola

Không có idiom phù hợp