Bản dịch của từ Voivode trong tiếng Việt

Voivode

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Voivode (Noun)

vˈɔɪvˌoʊd
vˈɔɪvˌoʊd
01

Một thống đốc hoặc người cai trị địa phương ở trung hoặc đông âu, đặc biệt là người cai trị bán độc lập ở transylvania.

A local governor or ruler in central or eastern europe in particular a semiindependent ruler of transylvania.

Ví dụ

The voivode of Transylvania ruled with strict laws in 1456.

Vị voivode của Transylvania cai trị bằng những luật lệ nghiêm ngặt năm 1456.

The voivode does not control the entire region of Transylvania.

Vị voivode không kiểm soát toàn bộ khu vực Transylvania.

Is the voivode still a significant figure in modern Transylvania?

Vị voivode có còn là nhân vật quan trọng ở Transylvania hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/voivode/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Voivode

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.