Bản dịch của từ Walk up to trong tiếng Việt

Walk up to

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Walk up to (Verb)

wˈɔk ˈʌp tˈu
wˈɔk ˈʌp tˈu
01

Tiếp cận ai đó hoặc cái gì đó bằng cách đi bộ.

To approach someone or something by walking.

Ví dụ

She decided to walk up to the new student and introduce herself.

Cô ấy quyết định đi đến gần học sinh mới và tự giới thiệu với họ.

He always walks up to his neighbors to chat about local events.

Anh ấy luôn đi đến gần hàng xóm để trò chuyện về sự kiện địa phương.

The children will walk up to the teacher to ask questions after class.

Những đứa trẻ sẽ đi đến gần giáo viên để hỏi câu hỏi sau giờ học.

Walk up to (Phrase)

wˈɔk ˈʌp tˈu
wˈɔk ˈʌp tˈu
01

Tiếp cận hoặc đến gần ai đó hoặc một cái gì đó bằng cách đi bộ.

Approach or get close to someone or something on foot.

Ví dụ

She decided to walk up to her crush and introduce herself.

Cô ấy quyết định đi đến gần người mà cô ấy thích và tự giới thiệu.

The children were excited to walk up to Santa Claus at the Christmas party.

Những đứa trẻ rất hào hứng khi đến gần Ông già Noel tại bữa tiệc Giáng Sinh.

I saw him walk up to the famous singer for an autograph.

Tôi thấy anh ta đến gần ca sĩ nổi tiếng để xin chữ ký.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/walk up to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It also looks pretty cool, and if I ever went to New York City I would definitely go to this monument and inside to the lookout in the statue's crown [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Walk up to

Không có idiom phù hợp