Bản dịch của từ War crime trong tiếng Việt
War crime
War crime (Noun)
(luật hình sự, luật quốc tế) một hành vi phạm tội có thể bị trừng phạt theo luật quốc tế vì vi phạm luật chiến tranh bởi bất kỳ người nào hoặc nhiều người, quân sự hoặc dân sự.
(criminal law, international law) a punishable offence under international law for violations of the laws of war by any person or persons, military or civilian.
The tribunal was established to prosecute war crimes committed during the conflict.
Tòa án được thành lập để truy tố các tội ác chiến tranh trong cuộc xung đột.
The investigation uncovered evidence of war crimes against civilians in the region.
Cuộc điều tra đã phát hiện bằng chứng về tội ác chiến tranh chống lại dân thường trong khu vực.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp