Bản dịch của từ War crime trong tiếng Việt

War crime

Noun [U/C]

War crime (Noun)

wɑɹ kɹɑɪm
wɑɹ kɹɑɪm
01

(luật hình sự, luật quốc tế) một hành vi phạm tội có thể bị trừng phạt theo luật quốc tế vì vi phạm luật chiến tranh bởi bất kỳ người nào hoặc nhiều người, quân sự hoặc dân sự.

(criminal law, international law) a punishable offence under international law for violations of the laws of war by any person or persons, military or civilian.

Ví dụ

The tribunal was established to prosecute war crimes committed during the conflict.

Tòa án được thành lập để truy tố các tội ác chiến tranh trong cuộc xung đột.

The investigation uncovered evidence of war crimes against civilians in the region.

Cuộc điều tra đã phát hiện bằng chứng về tội ác chiến tranh chống lại dân thường trong khu vực.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with War crime

Không có idiom phù hợp