Bản dịch của từ Weakens trong tiếng Việt

Weakens

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weakens (Verb)

wˈiknz
wˈiknz
01

Làm hoặc trở nên yếu hơn.

Make or become weaker.

Ví dụ

Poor education weakens social mobility for many young people in America.

Giáo dục kém làm suy yếu khả năng di chuyển xã hội của nhiều thanh niên ở Mỹ.

Social isolation does not weakens community bonds; it strengthens them instead.

Cô lập xã hội không làm suy yếu mối liên kết cộng đồng; nó làm cho chúng mạnh mẽ hơn.

How does poverty weakens social structures in developing countries like Vietnam?

Nghèo đói làm suy yếu cấu trúc xã hội ở các nước đang phát triển như Việt Nam như thế nào?

Dạng động từ của Weakens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Weaken

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Weakened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Weakened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weakens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Weakening

Weakens (Noun Countable)

01

Một điểm yếu trong một cuộc tranh luận hoặc tính cách của ai đó.

A weak point in an argument or someones character.

Ví dụ

His lack of empathy weakens his arguments about social justice issues.

Sự thiếu đồng cảm của anh ấy làm yếu đi lập luận về công bằng xã hội.

Her overconfidence does not weaken her influence in social discussions.

Sự tự tin quá mức của cô ấy không làm yếu đi ảnh hưởng của cô trong các cuộc thảo luận xã hội.

What weakens the community's trust in leaders during social crises?

Điều gì làm yếu đi lòng tin của cộng đồng vào các nhà lãnh đạo trong khủng hoảng xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weakens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] This may in turn affect their cultural identity, producing a social cohesion as their values and traditions are replaced with new ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] In fact, it has become more common that family members are less available at home, even outside of official working time, leading to family interactions conclusion, while some changes in lifestyle are advantageous to family relationships, the opposite is true for other changes [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018

Idiom with Weakens

Không có idiom phù hợp