Bản dịch của từ Weedy trong tiếng Việt

Weedy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weedy (Adjective)

wˈidi
wˈidi
01

Có hoặc bị bao phủ bởi nhiều cỏ dại.

Containing or covered with many weeds.

Ví dụ

The community garden was weedy and needed volunteers for cleanup.

Khu vườn cộng đồng đầy cỏ dại và cần tình nguyện viên dọn dẹp.

The park's weedy areas are not inviting for social gatherings.

Những khu vực đầy cỏ dại trong công viên không thu hút cho các buổi gặp gỡ.

Are the weedy patches in the neighborhood being addressed by the city?

Những khu vực đầy cỏ dại trong khu phố có được thành phố giải quyết không?

02

(của một người) có ngoại hình gầy gò và yếu ớt.

Of a person thin and physically weak in appearance.

Ví dụ

John looked weedy compared to his strong friends at the gym.

John trông gầy yếu so với những người bạn mạnh mẽ ở phòng gym.

Many weedy individuals struggle with confidence in social situations.

Nhiều người gầy yếu gặp khó khăn với sự tự tin trong các tình huống xã hội.

Is being weedy a disadvantage in social interactions?

Có phải gầy yếu là một bất lợi trong các tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weedy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weedy

Không có idiom phù hợp